Đi đến nội dung

Đi đến mục lục

B14-A

Trao đổi và buôn bán

  • Đơn vị đo lường chất lỏng

  • Cô-rơ (10 ba-tơ / 60 hin)

    220 lít

  • Ba-tơ (6 hin)

    22 lít

  • Hin (12 lô-gơ)

    3,67 lít

  • Lô-gơ (1⁄12 hin)

    0,31 lít

  • Đơn vị đo lường vật khô

  • Hô-me (1 cô-rơ / 10 ê-pha)

    220 lít

  • Ê-pha (3 sê-a / 10 ô-me)

    22 lít

  • Sê-a (31⁄3 ô-me)

    7,33 lít

  • Ô-me (14⁄5 ca-be)

    2,2 lít

  • Ca-be

    1,22 lít

  • Qua-tơ

    1,08 lít

  • Đơn vị đo lường chiều dài

  • Cây sậy dài (6 cu-bít dài)

    3,11m

  • Cây sậy (6 cu-bít)

    2,67m

  • Sải

    1,8m

  • Cu-bít dài (7 bề ngang bàn tay)

    51,8cm

  • Cu-bít (2 gang tay / 6 bề ngang bàn tay)

    44,5cm

  • Cu-bít ngắn

    38cm

  • 1 xơ-ta-đi-um La Mã

    1⁄8 dặm La Mã=185m

  1. 1 Bề ngang ngón tay (1⁄4 bề ngang bàn tay)

    1,85cm

  2. 2 Bề ngang bàn tay (4 bề ngang ngón tay)

    7,4cm

  3. 3 Gang tay (3 bề ngang bàn tay)

    22,2cm